Có lẽ bạn đã từng biết đến SEO rồi cho dù hiểu rõ rằng SEO là gì. Tuy nhiên, trong SEO đều đặn xuất hiện những thuật ngữ viết tắt hoặc viết bằng tiếng Anh. Bài viết nào sẽ lý giải ý nghĩa của những thuật ngữ thường được sử dụng trong SEO. Cùng xem nhé!
1. Affilliate Marketing : Hình thức tiếp thị liên kết, một website liên kết với hãng sản xuất sản phẩm hoặc công ty để bán ra mặt hàng của họ trên website đó. Sau đó, website sẽ nhận hưởng hoa hồng từ doanh thu hoặc số khách hàng chuyển đến trang gốc của nhà cung cấp.
2. Algorithm : Nghĩa là thuật toán, là những chương trình của các công cụ kiếm tìm như Google, Yahoo!,… dùng để tìm kiếm câu trả lời thích hơp với những điều bạn cần tìm.
3. Anchor Text : Những kí tự chứa đường dẫn đến những trang web khác. Anchor Text thường được thấy dưới dạng các cụm từ có màu xanh dương và có đường gạch dưới, nghĩa là bạn có thể nhấp vào và mở ra những trang web có liên quan đến cụm từ đó.
4. Backlink : Một đường link dẫn về trang web của bạn từ mục khác trong trang web hoặc từ trang web khác. Số lượng backlink càng nhiều bài viết càng nằm gần vị trí đầu trên trang tìm kiếm.
Cách hoạt động của Backlink
5. Bing : Một công cụ kiếm tìm tựa như Google, được sở hữu và quản lý bởi Microsoft.
6. Black hat SEO : Phương pháp lách luật, quy tắc nội dung của bot kiếm tìm để lên top từ khóa.
7. Bookmark : Một triệu chứng tốt cho thấy người sử dụng đã lưu trang web của bạn trong trình duyệt của họ.
8. Bounce Rate : Nghĩa là tỉ lệ thoát, là tỉ lệ phần trăm khách hàng vào trang của bạn nhưng thoát ra sau một khoảng thời gian ngắn.
9. Broken Links : Liên kết không thể truy cập được tạo nên trong những trường hợp: Tên miền không còn, không đúng URL hoặc hosting không còn hoạt động.
10. Cache : Bộ nhớ đệm dùng để làm lưu trữ tạm thời các dữ liệu từ trang web như các trang HTML và hình ảnh giúp giảm lag khi server hoạt động.
11. Call To Action (CTA) : Yêu cầu người sử dụng thi hành thao tác nào đó trước khi xem trang web.
12. Click Bait : Kỹ thuật đặt tên để thu hút sự chú ý của người dùng nhấp vào liên kết đến trang của bạn.
13. Click Through : Tỉ lệ người sử dụng truy cập vào trang web từ kết quả kiếm tìm trên các công cụ như Google.
14. Click Through Rate (CTR) : Tỉ lệ bấm chuột được xem bằng tỉ lệ click chia số lần hiển thị của 1 quảng cáo trên 1 trang web.
15. Cloaking : Hành động hiển thị thông tin khác tận gốc giữa những gì người dùng kiếm tìm và công cụ tìm kiếm nhận đọc được.
Cloaking
16. Content : Thông tin được cung cấp trên trang web dưới dạng văn bản, hình ảnh, báo cáo,… được tạo nên bởi người viết trang web.
17. Conversion Rate : Tỷ lệ chuyển đổi từ người truy cập trang web thành khách hàng tiềm năng.
18. Cookie : Tệp lưu trữ những dữ liệu trên các trang web như: Thông tin đăng nhập, giỏ hàng,…
19. Cost Per Link (CPL) : Số tiền chủ trang web thu được từ nhà quảng cáo khi người dùng nhấp vào quảng cáo.
20. Crawler : Trình thu thập thông tin trên các trang công cụ tìm kiếm thường được coi là bot hoặc spider.
21. Crawl : Việc sử dụng Crawler để thu thập thông tin, đọc dữ liệu từ trang web và lọc ra nội dung người dùng tìm kiếm.
22. Cascading Style Sheet (CSS) : Sử dụng HTML hay XHTML để trình bày văn bản, hình ảnh trên một trang web.
23. Description : Đoạn văn bản ngắn miêu tả ngắn gọn về nội dung trong bài viết hay một trang, người viết cần viết một đoạn description mang tính thu hút để kéo người sử dụng click vào trang web của mình.
24. Domain Name : Tên miền, tên duy nhất của một website hoạt động trên Internet, được mua bởi những hãng sản xuất như: GoDaddy, Bluehost,…
25. E-commerce site : Trang web thương mại điện tử mà trong đấy chủ của những trang web này bán sản phẩm của những người khác thông qua hình thức online.
26. External Link : Những liên kết bên ngoài, chuyển tới những trang khác tên miền với trang web đang hiển thị.
27. Google : Công cụ tìm kiếm lớn số 1 thế giới.
Công cụ kiếm tìm Google
28. Google My Business : Doanh nghiệp cần đăng kí My Business để tạo một địa chỉ riêng cho mình trên Internet với địa chỉ, bản đồ, số điện thoại, giờ mở đóng – cửa,…
29. Google Sitelinks : Các liên kết chứa nội dung của 1 trang web xuất hiện phía dưới địa điểm trang trong kết quả kiếm tìm được lựa chọn bởi thuật toán của Google.
30. Headings : Tiêu đề của bài viết thường được viết với font chữ lớn hơn để làm nổi bật nội dung chính hoặc lưu ý của bài bằng các định hình H1, H2,…
31. Hidden Text : Thủ thuật che dấu những văn bản không liên quan đến bài viết để tăng hạng trên trang kết quả của các công cụ tìm kiếm.
32. Impression : Số lần hiển thị của trang web với những người dùng, mỗi view được tính là một lần hiển thị.
33. Internal Links : Liên kết dẫn tới địa thế khác của trang web gốc.
34. Keyword : Nghĩa là khoảng khoá, là những từ ngắn gọn để mô tả nội dung chính của bài viết để khi người dùng cần tìm tin tức liên quan đến những từ khoá đó thì bài viết của bạn sẽ có hiển thị.
35. Keyword Stuffing : Lạm dụng, nhồi nhét từ khoá vào bài viết để tăng khả năng được nằm trên top trong những trang công cụ tìm kiếm.
36. Landing Page : Trang kết quả mà bạn nhận được khi nhấp vào một đường link có thật.
37. Link : Một đoạn văn bản mà lúc nhập lên các trình duyệt thì sẽ tới được một trang web cụ thể.
38. Link Farm : Những website giả được tạo ra nhằm để làm được Backlink giả lừa dối bộ máy tìm kiếm.
39. Meta Tags : Một phần của HTML tags, giúp sức các công cụ tìm kiếm lọc nội dung của trang web dễ dàng hơn.
Meta Tags
40. Off-page SEO : Việc tăng sự liên kết từ các website khác đến website của bạn thông qua: Backlink, trustrank,…
41. On-page SEO : Cách tăng rank trong số trang tìm kiếm thông qua tập trung vào nội dung web, nâng cấp HTML tags (Heading, description,…)
42. Outbound Link : Tương tự như External Link, là những liên kết chuyển đến trang khác tên miền.
43. Pagerank : Thứ hạng của trang, là một chỉ số của Google dùng để đo độ tin cậy và sức mạnh của 1 trang web trên Google.
44. Panda : Google Panda là một công cụ của Google giúp hạ thấp thứ hạng của các trang có nội dung ít và đẩy các trang có nội dung chất lượng lên trên.
45. Search Engine Result Page (SERPs) : Chỉ những trang kết quả hiện trên các công cụ tìm kiếm khi người dùng thực hành truy vấn trên nó.
46. Sitemap : Sơ đồ website, là danh mục các nội dung chính có trong website được viết một cách ngắn gọn. Sitemap giúp SERPs đơn giản tìm thấy và hiển thị trang web của bạn.
Mẫu Sitemap
47. Top 10 : Biểu thị trang web của bạn đang ở trong top từ 1 đến 10 trên các trang kết quả tìm kiếm.
48. Traffic : Là số lượng người sử dụng truy cập vào website. Chỉ số Traffic cao cũng làm tăng thứ hạng trang web trên các bộ máy tìm kiếm.
49. Trustrank : Thang điểm ẩn của Google dùng để đánh giá độ tin cậy của một trang web.
50. White hat SEO : Trái ngược với Black hat SEO, là cách thức thành lập website theo như đúng chỉ tiêu và không vi phạm bất kì nguyên tắc nào của Google.
51. WordPress : Phần mềm mã nguồn miễn phí được viết bằng ngôn ngữ PHP và hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
WordPress
Một số mẫu laptop giúp bạn thiết kế trang web chuẩn SEO đang được buôn bán tại PCI Computer
Qua bài viết này các bạn đã hiểu rõ ý nghĩa của các thuật ngữ phổ biến trong SEO. Cùng xem thêm 1 số thông tin có ích từ PCI Computer nhé!
SEO, thuật ngữ SEO, wiki, thuật ngữ
Bài viết (post) Giải thích 50+ thuật ngữ phổ biến trong SEO mà bạn cần biết – Thủ thuật máy tính được tổng hợp và biên tập bởi: suamaytinhpci.com. Mọi ý kiến đóng góp và phản hồi vui lòng gửi Liên Hệ cho suamaytinhpci.com để điều chỉnh. suamaytinhpci.com xin cảm ơn.